Diện / Ký hiệu Visa |
Mối quan hệ giữ người bảo lãnh và người được bảo lãnh | Thời gian chờ đợi |
IR1, CR1 | Công dân Hoa Kỳ bảo lãnh vợ hoặc chồng IR1 : Áp dụng với trường hợp hai vợ chồng đã kết hôn trên hai năm CR1: Chị áp dụng với trường hợp hai vợ chồng đã kết hôn thời gian dưới hai năm |
6 – 12 tháng |
IR2, CR2 | IR2: Là công dân Hoa Kỳ bảo lãnh cho con độc thân dưới 21 tuổi CR2: Là công dân Hoa Kỳ bảo lãnh cho con riêng độc thân dưới 21 tuổi |
6 – 12 tháng |
K1 | K1:Là công dân Hoa Kỳ bảo lãnh cho Hôn phu/hôn thê tức là vợ chồng sắp cưới của mình | 6 tháng |
K3 | Là công dân Hoa Kỳ bảo lãnh vợ hoặc chồng khi đang chờ hồ sơ CR1/IR1 xét duyệt K3 : Là diện thì thường được tiến hành để rút ngắn thời gian đến Mỹ cho những hồ sơ CR1/IR1 |
6 tháng |
IR3,IH3,IR4,IH4 | Là các diện bảo lãnh con nuôi của công dân Hoa Kỳ | 6 – 18 tháng |
IR5 | Công dân Hoa Kỳ trên 21 tuổi bảo lãnh cha mẹ | 6-18 tháng |
F1 |
Công dân Hoa Kỳ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi Lưu ý : con cái trong hồ sơ đi cùng phải độc thân và dưới 21 tuổi |
7 – 8 năm |
F3 | Công dân Hoa Kỳ bảo lãnh cho con đã có gia đình ( lưu ý : con cái là người phụ thuộc trong hồ sơ phải độc thân và dưới 21 tuổi) | 10 – 12 năm |
F4 | Công dân Hoa Kỳ bảo lãnh anh/chị/ em ruột ( lưu ý : con gái là người phụ thuộc trong hồ sơ phải độc thân là dưới 21 tuổi) | 10 – 12 năm |
F2A | Thường trú nhân Hoa Kỳ (thẻ xanh) Bảo lãnh vợ/chồng và con độc thân dưới 21 tuổi | 18 – 30 tháng |
F2B | Thường trú nhân Hoa Kỳ (thẻ xanh) bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi lưu ý con cái là người phụ thuộc trong hồ sơ phải độc thân và dưới 21 tuổi. | 7 – 8 năm |
Sưu tầm